Đặt làm trang chủ    Thêm vào danh sách yêu thích
Ghi nhớ
Chọn tỉnh thành
Khu công nghiệp
Hình ảnh
TỔNG QUAN
Chủ đầu tư Công ty Cổ phần Long Hậu
Địa chỉ Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Diện tích Tổng diện tích 248 ha
Giai đoạn 1 141 ha
Giai đoạn 2 108 ha
Đất công nghiệp 0 ha
Đất nhà xưởng 0 ha
Đất còn trống 0 ha
Thời gian hoạt động 17/06/2007
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu 33 công ty, gồm:Việt Nam (27) , HongKong (1) , Trung Quốc (1) , Bỉ (1) , Hàn Quốc (3) , Malaysia (1) , Australia (1) , Thụy Điển (1) ,
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO) N/A
VỊ TRÍ & KHOẢNG CÁCH
Thuận lợi về vị trí địa lý:
Đường bộ To Ho Chi Minh City 18 km km km
Đến trung tâm tỉnh 40 km km km
Khác Khu đô thị Phú Mỹ Hưng 12 km
Đường sắt Ga gần nhất
Khác
Đường không To Son Nhat International airport 26 km km km
To Long Thanh international airport 80 km km km
Khác
Hệ thống giao thông khác  + Cảng Hiệp Phước: 3 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Điều kiện địa chất

- Đồng bằng phù sa, thấp dần từ Tây sang Đông.
- Độ cao chuẩn của đất: 2.5 m
- Khả năng tải trọng của đất: Rtc= 55.1 kPa
- Mức nước dưới mặt đất: cách mặt đất 200m.
- Mức ổn định nứt gãy bề mặt: ổn định

Giao thông Hệ thống trục chính

+ Rộng: 40m

+ Số làn xe: 4 làn

- Hệ thống giao thông đường bộ:
Nối liền với TP. Hồ Chí Minh theo trục đường Nguyễn Hữu Thọ (Bắc – Nam) TP. Hồ Chí Minh qui mô 10 làn xe.
Mạng lưới giao thông được quy hoạch liên kết với các vùng miền qua:
+ Quốc lộ 1A đi các tỉnh Miền Tây – Sài Gòn – Trung Lương.
+ Long Hậu – Tân Tập – Quốc lộ 50 đi Miền Tây.
+ Cầu Phú Mỹ đi các tỉnh Miền Đông.
+ Hệ thống đường vành đai 4 TP. Hồ Chí Minh - tuyến cao tốc liên vùng phía Nam.
- Hệ thống giao thông đường thủy:
+ Tiếp giáp với hệ thống cảng biển nước sâu TP.HCM trong đó có Cảng Container Trung Tâm Sài Gòn (SPCT) tiếp nhận tàu có tải trọng từ 4.000 đến 5.000 TEU.
+ Cảng Sài gòn Hiệp Phước: tiếp nhận tàu 50.000 tấn
+ Cảng Tân Cảng Hiệp Phước: tiếp nhận tàu 40.000 tấn
+ Cảng sông Kinh nằm bên trong KCN cho phép tiếp nhận tàu 1.000 tấn và xà lan 2.000 tấn, giúp đáp ứng nhu cầu vận chuyển đường thủy của các doanh nghiệp trong KCN Long Hậu với chi phí thấp. Với chiều rộng trung bình 130m, độ sâu luồng từ 6,8m – 10,3m, sông Kinh kết nối với hệ thống giao thông thủy quan trọng nhất của TP. Hồ Chí Minh: Sài Gòn – Nhà Bè – các tỉnh miền Tây – miền Đông – Biển Đông.

Hệ thống giao thông trục nội bộ

 

+ Rộng: 22m

+ Số làn xe: 2 làn

Cấp điện Lưới điện quốc gia

Trạm hạ thế EVN 110/22KV - 37 MWA (nằm bên trong KCN Long Hậu). Điện áp nguồn: 22 KV - Tần số: 50 Hz

Nhà máy điện dự phòng

+ N/A

Cấp nước

Sử dụng 2 nguồn nước:
- Nhà máy nước ngầm Long Hậu, công suất 10.000m³/ngày đêm
- Hệ thống cấp nước TP. Hồ Chí Minh, công suất 15.000m³/ngày đêm.
Chất lượng nước: theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCXD 33:2006)

Nhà máy xử lý nước thải

+ Công suất: 5400 m3/ngày

Nhà máy xử lý nước thải tập trung với diện tích 10.000 m² (thiết kế) có nhiệm vụ xử lý nước thải đã được làm sạch sơ bộ từ các cơ sở sản xuất hoạt động trong KCN Long Hậu. Tổng công suất xử lý của nhà máy là 5000m³/ngày, và được xây dựng làm hai giai đoạn – giai đoạn 1 có công suất thiết kế 2000m³/ngày.

Internet

+ ADSL

Thông tin liên lạc
Hợp tác với Công ty Điện thoại Đông thành phố Hồ Chí Minh (đầu số 08), các nhà đầu tư sẽ được cung cấp những dịch vụ về công nghệ viễn thông hiện đại nhất như: Lisealine, ADSL, cáp quang,...hệ thống số điện thoại theo đầu số của TP.Hồ Chí Minh, với hai giải pháp truyền cho cáp hữu tuyến đồng và cáp quang, đảm bảo cho thông tin liên lạc luôn được thông suốt, giảm thiểu chi phí gọi liên tỉnh đến TP
GIÁ THUÊ
Đất Giá thuê 0 USD
Thời hạn thuê 21/12/2059
Thông tin khác + Loại A
Phương thức thanh toán + Một lần hoặc hàng năm
Diện tích lô đất tối thiểu 5000 m2
Nhà xưởng Giá thuê 5.6 USD
Thời hạn thuê 3 năm
Phương thức thanh toán + Định kỳ
Quy mô nhà xưởng + N/A
Đặt cọc + N/A
Nhà xưởng bán 0 USD
Thông tin khác + N/A
Phí quản lý Phí quản lý 0 USD
Phương thức thanh toán + Định kỳ
Giá cung cấp điện Giờ cao điểm 2735 VND
Giờ bình thường 1518 VND
Giờ thấp điểm 983 VND
Thông tin khác + Gía trên chua bao gồm VAT
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Giá nước Giá nước sạch (m3) 8200 VND
Thông tin khác + Gía trên chua bao gồm VAT
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Phí xử lý nước thải Giá xử lý nước thải (m3) 6311 VND
Cách tính khối lượng +Tính bằng 80% nước sạch
Phương thức thanh toán + N/A
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào + Loại B
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra + Loại A
Phí khác + N/A
Trang Chủ | Tin Tức | Tìm Kiếm | So Sánh| Thỏa Thuận Sử Dụng | Tra cứu mã số thuế cá nhân | Liên hệ | User

CÔNG TY TƯ VẤN QUỐC TẾ ĐÔNG DƯƠNG
Trụ sở chính: 62L/36 Nguyên Hồng, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Văn phòng: Số 48 Đường số 11, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
®Ghi rõ nguồn : http://viipip.com  khi bạn phát hành lại thông tin từ website này.
Giấp phép ICP số 60/GP-TTĐT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 05/04/2010.