Đặt làm trang chủ    Thêm vào danh sách yêu thích
Ghi nhớ
Chọn tỉnh thành
Khu công nghiệp
Hình ảnh
TỔNG QUAN
Chủ đầu tư Cty Đầu tư Sài Gòn VRG
Địa chỉ Xã Phước Đông, huyện Gò Dầu & xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Diện tích Tổng diện tích 3276 ha
Giai đoạn 1 1015 ha
Giai đoạn 2 1175 ha
Đất công nghiệp 2190 ha
Đất nhà xưởng 106 ha
Đất còn trống 2000 ha
Thời gian hoạt động 2008
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO) N/A
VỊ TRÍ & KHOẢNG CÁCH
Thuận lợi về vị trí địa lý:
Đường bộ To Ho Chi Minh City 55 km km km
Đến trung tâm tỉnh km km km
Khác Thị Xã Thủ Dầu Một 40 km
Đường sắt Ga gần nhất From Ga Sài Gòn of Thành Phố Hồ Chí Minh 53 km
Khác Ga Biên Hòa 60.4 km
Đường không To Son Nhat International airport 50 km km km
To Long Thanh international airport km km km
Khác
Hệ thống giao thông khác  + Cảng Hiệp Phước: 70 km
 + Tân cảng: 50 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Điều kiện địa chất

Địa hình bằng phẳng, khả năng chịu lực tốt, trung bình từ 1kg/cm2 đến 1.7kg/cm2. Thành phần đất chủ yếu là đất cát sét

 

Giao thông Hệ thống trục chính

+ 6 làn xe, rộng 60m

Hệ thống giao thông trục nội bộ

+ Từ 2 đến 4 làn xe, rộng từ 29 - 35 m

Cấp điện Lưới điện quốc gia

 Điện được cung cấp từ nguồn 110/22 kV

      Hai trạm dự phòng bên ngoài KCN :

·         Trạm điện Thạnh Đức                           công suất 40 MVA

·         Trảng Bàng                                            công suất 2 x 40 MVA

Bốn trạm điện trong khu, tổng công suất 500MVA

·         Trạm điện trong khu  số 1                      công suất 2 x 63 MVA

·         Trạm điện trong khu  số 2                      công suất 63 + 40 MVA

·         Trạm điện trong khu  số 3                      công suất 2 x 63 MVA

·         Trạm điện trong khu  số 4                      công suất 2 x 63 MVA

      Giá điện: căn cứ giá hiện hành của Công ty điện lực Việt Nam

      Phương thức thanh toán : Thanh toán hàng tháng

Nhà máy điện dự phòng

+ N/A

Cấp nước

+ Nhà máy cấp nước sạch với công suất tối đa 120.000 m3/ngày đêm

+ Giá nước: 0.3 USD/m3

+ Monthly payment

Nhà máy xử lý nước thải

·      Công suất 90.000 m3/ngày đêm, đáp ứng tiêu chuẩn loại A theo Quy chuẩn Việt Nam - QCVN 24/2009/BTNMT, trước khi thải ra ngoài.

·      Giá xử lý nước thải: 0.25 USD/m3 (tính theo 80% lượng nước sạch sử dụng trong tháng, tính phí từ khi nhà máy đi vào hoạt động)

·      Trung tâm thu gom và phân loại chất thải rắn rộng và hiện đại.

Thanh toán hàng tháng

Internet

+ ADSL

+ IDD

Thông tin liên lạc

+ IDD

GIÁ THUÊ
Đất Giá thuê 0 USD
Thời hạn thuê 2058
Thông tin khác + Loại A
Phương thức thanh toán 1. Thanh toán giai đoạn 1:
a) Thanh toán đợt 1: trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày ký thỏa thuận thuê đất thanh toán 10%;
b) Thanh toán đợt 2: trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày bên thuê được cấp Giấy chứng nhận đầu tư: thanh toán 10%;
c) Thanh toán đợt 3: trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng thuê đất: thanh toán 10%.
2. Thanh toán giai đoạn hai: 70% giá trị hợp đồng thuê đất có thể thanh toán theo các hình thức sau:
• Thanh toán 1 lần: trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày hai bên kí biên bản bàn giao đất.
• Thanh toán từng phần: thanh toán trong vòng 7 năm, lãi suất 8% năm.
• Thanh toán hằng năm: thanh toán hằng năm cho đến khi hết thời hạn thuê đất, lãi suất là 8% năm.
Diện tích lô đất tối thiểu 1 ha
Nhà xưởng Giá thuê 2.4 USD
Thời hạn thuê tối thiểu 5 năm
Phương thức thanh toán 1. Trong vòng thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi ký Thỏa Thuận Thuê Nhà Xưởng, Bên Thuê chuyển Tiền Ký Quỹ (bằng 10% giá trị của 6 tháng tiền thuê nhà xưởng).
2. Tiền Đặt Cọc: trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp Đồng đặt cọc tương đương 6 tháng tiền thuê nhà xưởng (trừ đi khoản tiền Ký Quỹ trước đó).
3. Thanh toán tiền thuê nhà xưởng: thanh toán trước hàng quý vào đầu mỗi quý (kỳ thanh toán đầu tiên bắt đầu vào ngày ký Biên bản bàn giao nhà xưởng).
• Mua Nhà Xưởng: Có thể thương lượng.
Quy mô nhà xưởng Quy mô nhà xưởng: 1.000m2; 2.500m2 ...
Đặt cọc 6 tháng tiền thuê xưởng
Nhà xưởng bán 0 USD
Thông tin khác 2.4 USD/m2/tháng
Phí quản lý Phí quản lý 0.36 USD
Phương thức thanh toán 0.36 USD/m2/năm
+ Trả trước hàng năm
Giá cung cấp điện Giờ cao điểm 0.0574 USD
Giờ bình thường 0.1064 USD
Giờ thấp điểm 0.0354 USD
Thông tin khác + Tính theo giá điện lực Việt Nam
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Giá nước Giá nước sạch (m3) 0.3 USD
Thông tin khác 0.3 USD/m3
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Phí xử lý nước thải Giá xử lý nước thải (m3) 0.25 USD
Cách tính khối lượng +Tính bằng 80% nước sạch
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào + Loại B
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra + Loại A
Phí khác 0.25 USD/m3
Trang Chủ | Tin Tức | Tìm Kiếm | So Sánh| Thỏa Thuận Sử Dụng | Tra cứu mã số thuế cá nhân | Liên hệ | User

CÔNG TY TƯ VẤN QUỐC TẾ ĐÔNG DƯƠNG
Trụ sở chính: 62L/36 Nguyên Hồng, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Văn phòng: Số 48 Đường số 11, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
®Ghi rõ nguồn : http://viipip.com  khi bạn phát hành lại thông tin từ website này.
Giấp phép ICP số 60/GP-TTĐT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 05/04/2010.