Đặt làm trang chủ    Thêm vào danh sách yêu thích
Ghi nhớ
Chọn tỉnh thành
Khu công nghiệp
Hình ảnh
TỔNG QUAN
Chủ đầu tư Cty Đầu tư Sài Gòn VRG
Địa chỉ Xã Hòa Phú & Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
Diện tích Tổng diện tích 342 ha
Giai đoạn 1 0 ha
Giai đoạn 2 0 ha
Đất công nghiệp 282.95 ha
Đất nhà xưởng 10 ha
Đất còn trống 180 ha
Thời gian hoạt động 01/01/2008
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (ISO)
VỊ TRÍ & KHOẢNG CÁCH
Thuận lợi về vị trí địa lý:
Đường bộ To Ho Chi Minh City 26 km km km
Đến trung tâm tỉnh km km km
Khác Thành phố Biên Hòa 29 km
Thị Xã Thủ Dầu Một 1 km
Đường sắt Ga gần nhất From Ga Sài Gòn of Thành Phố Hồ Chí Minh 24 km
Khác
Đường không To Son Nhat International airport 20 km km km
To Long Thanh international airport km km km
Khác
Hệ thống giao thông khác  + Cảng Hiệp Phước: 42 km
 + Cảng Thị Vải-Cái Mép : 125 km
 + Cảng Vũng Tàu: 115 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Điều kiện địa chất

+ Đất cứng, tốt

Giao thông Hệ thống trục chính

+ Rộng: 40m

+ Số làn xe: 6 làn

Hệ thống giao thông trục nội bộ

+ Rộng: 18m, 29m

+ Số làn xe; 2 - 4 làn

Cấp điện Lưới điện quốc gia

Được cung cấp ổn định từ 3 nguồn 110kV :

·         Trạm điện trong khu với công suất 2x63 MVA

·         Trạm điện Tân Qui

·         Đường dây trung thế 22 kV

Giá điện: căn cứ giá hiện hành của Công ty điện lực Việt Nam

Thanh toán hàng tháng

Nhà máy điện dự phòng

+ N/A

Cấp nước

Nước được cấp từ 3 nguồn:

·         Nhà máy nước Tân Hiệp          công suất 300.000 m3/ngày

·         Nhà máy nước Thủ Dầu Một   công suất 200.000 m3/ngày

·         Nhà máy cấp nước trong KCN công suất 15.000 m3/ngàyđêm

    Giá nước: $ 0.42 USD/m3                Thanh toán hàng tháng

Nhà máy xử lý nước thải

·         Công suất 10.000 m3/ngày đêm, đạt chuẩn cột A

       QCVN 24/2009/BTNMT trước khi thải ra ngoài.

·         Giá xử lý nước thải: $ 0.35 USD/m3

       (tính theo 80% lượng nước sạch sử dụng trong tháng)

·         Trung tâm thu gom và phân loại chất thải rắn thoáng rộng và hiện đại.

Thanh toán hàng tháng

Internet

+ ADSL đường truyền tốc độ cao

+ IDD

Thông tin liên lạc

+ Thuận tiện

 

GIÁ THUÊ
Đất Giá thuê 0 USD
Thời hạn thuê 31/12/2058
Thông tin khác + Loại A
Phương thức thanh toán 1. Thanh toán giai đoạn một (30% giá trị hợp đồng thuê đất):
a) Thanh toán đợt 1: thanh toán 10% trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày ký thỏa thuận thuê đất;
b) Thanh toán đợt 2: thanh toán 10% trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày Bên Thuê được cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
c) Thanh toán đợt 3: thanh toán 10% trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng thuê đất.
2. Thanh toán giai đoạn hai: (70% giá trị hợp đồng thuê đất) có thể thanh toán theo các hình thức sau:
• Thanh toán 1 lần: trong thời gian 20 ngày làm việc kể từ ngày hai bên ký Biên bản bàn giao đất.
• Thanh toán từng phần: thanh toán trong vòng 7 năm, lãi suất 8% năm.
• Thanh toán hằng năm: thanh toán hằng năm cho đến khi hết thời hạn thuê đất, lãi suất là 8% năm.
Diện tích lô đất tối thiểu 1ha
Nhà xưởng Giá thuê 2.9 USD
Thời hạn thuê + tối thiểu 5 năm
Phương thức thanh toán 1. Trong vòng thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi ký Thỏa thuận thuê nhà xưởng, Bên Thuê chuyển Tiền Ký Quỹ (bằng 10% giá trị của 6 tháng tiền thuê nhà xưởng).
2. Tiền Đặt Cọc: trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp Đồng, đặt cọc tương đương 6 tháng tiền thuê nhà xưởng (trừ đi khoản Tiền Ký Quỹ trước đó).
3. Thanh toán tiền thuê nhà xưởng: thanh toán trước hàng quý vào đầu mỗi quý (kỳ thanh toán đầu tiên bắt đầu vào ngày ký Biên bản bàn giao nhà xưởng).
• Mua Nhà Xưởng: Có thể thương lượng.
Quy mô nhà xưởng + 2000m2; 5000m2 …
Đặt cọc + 6 tháng tiền thuê xưởng
Nhà xưởng bán 0 USD
Thông tin khác + 2.9 USD/m2/tháng
Phí quản lý Phí quản lý 0.6 USD
Phương thức thanh toán + Mức phí duy tu, tái tạo cơ sở hạ tầng: $ 0.6 USD/m2/năm.
Phương thức thanh toán: thanh toán trước hàng năm
Giá cung cấp điện Giờ cao điểm 0 USD
Giờ bình thường 0 USD
Giờ thấp điểm 0 USD
Thông tin khác + Tính theo giá điện lực Việt Nam
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Giá nước Giá nước sạch (m3) 0.42 USD
Thông tin khác +Giá nước: $ 0.42 USD/m3
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Phí xử lý nước thải Giá xử lý nước thải (m3) 0.35 USD
Cách tính khối lượng + Tính theo 80% lượng nước sạch sử dụng trong tháng, được áp dụng từ khi nhà máy xử lý nước thải đi vào hoạt động
Phương thức thanh toán + Hàng tháng
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào + Loại B
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra + Loại A
Phí khác + Giá xử lý nước thải: $ 0.35 USD/m3
Trang Chủ | Tin Tức | Tìm Kiếm | So Sánh| Thỏa Thuận Sử Dụng | Tra cứu mã số thuế cá nhân | Liên hệ | User

CÔNG TY TƯ VẤN QUỐC TẾ ĐÔNG DƯƠNG
Trụ sở chính: 62L/36 Nguyên Hồng, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Văn phòng: Số 48 Đường số 11, Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
®Ghi rõ nguồn : http://viipip.com  khi bạn phát hành lại thông tin từ website này.
Giấp phép ICP số 60/GP-TTĐT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 05/04/2010.