Quy Trình Đầu Tư
Đất
Giá thuê
1148675 VND, tuong duong 55 USD/ m2/ 50 năm
Thời hạn thuê
Phương thức thanh toán
- Ký thỏa thuận thuê đất. Nộp tiền đặt cọc bằng 40% tổng số tiền thuê đất trong vòng 03-05 ngày sau khi ký Bản thỏa thuận thuê đất.
- Trong vòng 30 ngày sau khi ký bản thỏa thuận thuê đât, Bên thuê phải nộp hồ sơ xin cấp Giấy CNĐT cùng các tài liệu liên quan khác theo pháp luật Việt Nam.
- Nếu hồ sơ xin đầu tư:
1. Được chấp nhận: thực hiện bước kế tiếp.
2. Không được chấp nhận: Hoàn trả các khoản tiền đã nộp, không tính lãi. Hai bên hết quyền lợi và nghĩa vụ với nhau.
- Bên thuê ký Hợp đồng thuê lại đất trong vòng 05 ngày kể từ khi được cơ quan chức năng chấp nhận đầu tư.
- Bên thuê nộp tiếp 40% tổng số tiền thuê đất trong vòng 05 ngày sau khi ký Hợp đồng thuê lại đất
- Trong vòng 05 ngày sau khi bàn giao đất, Bên thuê nộp nốt 20% tổng số tiền còn lại và thuế VAT (hoặc có thể trả chậm trong vòng 02 năm và chịu lãi suất 12%/năm tính trên tổng số tiền chưa thanh toán- lãi suất tiền đô la Mỹ).
- Trong vòng 30 ngày sau khi ký bản thỏa thuận thuê đât, Bên thuê phải nộp hồ sơ xin cấp Giấy CNĐT cùng các tài liệu liên quan khác theo pháp luật Việt Nam.
- Nếu hồ sơ xin đầu tư:
1. Được chấp nhận: thực hiện bước kế tiếp.
2. Không được chấp nhận: Hoàn trả các khoản tiền đã nộp, không tính lãi. Hai bên hết quyền lợi và nghĩa vụ với nhau.
- Bên thuê ký Hợp đồng thuê lại đất trong vòng 05 ngày kể từ khi được cơ quan chức năng chấp nhận đầu tư.
- Bên thuê nộp tiếp 40% tổng số tiền thuê đất trong vòng 05 ngày sau khi ký Hợp đồng thuê lại đất
- Trong vòng 05 ngày sau khi bàn giao đất, Bên thuê nộp nốt 20% tổng số tiền còn lại và thuế VAT (hoặc có thể trả chậm trong vòng 02 năm và chịu lãi suất 12%/năm tính trên tổng số tiền chưa thanh toán- lãi suất tiền đô la Mỹ).
Diện tích tối thiểu
Nhà xưởng
Giá thuê
3.5 USD/ m2/ tháng
Thời hạn thuê
Phương thức thanh toán
Quy mô nhà xưởng
Đặt cọc
Nhà xưởng bán
0 USD
Thông tin khác
Phí quản lý
Phí
0.4 USD/ m2/ tháng
Phương thức thanh toán
- Phí quản lý và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 0.4US$/m2/năm
Giá cung cấp điện
Giờ cao điểm
1.825 VND/ KWH
Giờ bình thường
953 VND/ KWH
Giờ thấp điểm
518 VND/ KWH
Thông tin khác
/ KWH
Phương thức thanh toán
Giá nước
Giá nước sạch (m3)
7.5 VND
Thông tin khác
Phương thức thanh toán
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước thải (m3)
0 USD
Cách tính khối lượng
Phương thức thanh toán
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra
Phí xử lý khác