Đặt làm trang chủ    Thêm vào danh sách yêu thích
Khu Công Nghiệp Hải Sơn
Danh Mục
Cơ Sở Hạ Tầng
Điều kiện địa chất

Long An nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong năm, có hai mùa mưa - nắng rõ ràng. Nhiệt độ bình quân năm là 27,50C

- Địa chất rất tốt bao gồm đất, sét, sỏi, dưới tầng móng do đó chi phí đầu tư để xây dựng nhà xưởng giảm, thấp so với các khu vực khác là 30%.

- Đồng bằng phù sa, thấp dần từ Tây sang Đông.
- Độ cao chuẩn của đất: 2.5 m
- Khả năng tải trọng của đất: Rtc= 55.1 kPa
- Mức nước dưới mặt đất: cách mặt đất 200m.
- Mức ổn định nứt gãy bề mặt: ổn định

Giao thông
Hệ thống trục chính

*Đường chính :
- Đường Hải Sơn – Tân Đô được kết nối ra Đường tỉnh 825 có mặt đường rộng 11mx2, dãy phân cách rộng 2m, vỉa hè rộng 4,5mx2.
- Đường số 2: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.583m.
- Đường số 4: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.670m.
- Đường số 7: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.448m.
- Đường số 9: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè rộng 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.522m.
- Đường số 10: có mặt đường rộng 16m, vỉa hè 5mx2, lộ giới 36m, chiều dài 1.483m.

Hệ thống giao thông trục nội bộ

*Đường phụ:
- Đường số 1 : có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 660m
- Đường số 3 : có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 1.306m
- Đường số 5: có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 1.383m
- Đường số 6: có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, lộ giới 32m, chiều dài 1.314m
- Đường số 8: có mặt đường rộng 14m, vỉa hè rộng 4mx2, chiều dài 1.356m.

Cấp điện
Lưới điện quốc gia

Hệ thống điện: lấy từ trạm biến thế Đức Hòa 110/22 KV – 40+63 MVA qua đường dây 22KV hiện tại cặp theo đường tỉnh 825 dẫn vào Khu công nghiệp Hải Sơn.

Nhà máy điện dự phòng
Cấp nước

Nhà máy nước ngầm đạt tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.

Nhà máy xử lý nước thải

Hệ thống xử lý chất thải hoàn chỉnh

Internet
Thông tin liên lạc

Hệ thống viễn thông
· Chỉ tiêu thiết kế:
- Khu các nhà máy sản xuất : 12 thuê bao/ha
- Khu trung tâm dịch vụ : 24 thuê bao/ha
- Khu công trình kỹ thuật : 10 thuê bao/ha
· Mục tiêu và giải pháp thiết kế:
- Đảm bảo về nhu cầu thông tin liên lạc như thuê bao điện thoại cố định và thông tin di động, mạng Internet của toàn khu,
- Đảm bảo độ tin cậy của hệ thống thông tin liên lạc.
- Xây dựng tuyến cáp quang chôn ngầm từ trạm viễn thông khu vực đến tổng đài trung tâm khu công nghiệp.
* Các tuyến cáp:
- Từ tổng đài trung tâm có các tuyến cáp đồng luồn ống PVC chôn ngầm đi dọc theo một bên vỉa hè đường Hải Sơn - Tân Đô, đường số 2,9 và đường số 10 gồm đường cáp tổng, các cáp nhánh, hộp tập điểm ... đến các khu vực.
- Lắp đặt các đường cáp, hộp tập điểm có dung lượng lớn hơn nhu cầu thuê bao theo tính toán để thuận tiện cho nhu cầu phát triển thuê bao sau này.
- Tại các khoảng cáp vượt đường có bố trí các hố ga kéo cáp vượt đường.
- Tim tuyến cáp chôn sâu 0,8m so với nền vỉa hè hoàn thiện.
- Dung lượng các tuyến cáp tùy theo nhu cầu thông tin trên các tuyến.
- Trên các tuyến cáp, bố trí các tủ đầu cáp đặt trên vỉa hè để thuận tiện đấu nối cho các nhà máy, xí nghiệp.
- Tổng chiều dài các tuyến cáp ngầm đến tủ cáp: 434 m.
- Tuyến cáp ngầm đến hộp chia số: 1.756m
- Tổng số thuê bao của toàn bộ khu công nghiệp: 2.327 thuê bao.

Trang chủ | Tin tức | Tìm kiếm | So sánh| Thỏa Thuận Sử Dụng | Tra cứu mã số thuế cá nhân | Liện hệ

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN QUỐC TẾ ĐÔNG DƯƠNG
KK11 Ba Vì, Phường 15, Quận 10 - Thành Phố Hồ Chí Minh
®Ghi rõ nguồn : http://viipip.com  khi bạn phát hành lại thông tin từ website này.