Quy Trình Đầu Tư
Đất
Giá thuê
0 VND, tuong duong 0 USD/ m2/ 50 năm
Thời hạn thuê
5/2058
Phương thức thanh toán
"Ký kết Hợp đồng nguyên tắc - đặt cọc 40%
Ký kết Hợp đồng thuê lại đất – thanh toán 50%
Thủ tục cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất – thanh toán 10%"
Ký kết Hợp đồng thuê lại đất – thanh toán 50%
Thủ tục cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất – thanh toán 10%"
Diện tích tối thiểu
10,000m2
Nhà xưởng
Giá thuê
0 USD/ m2/ tháng
Thời hạn thuê
Phương thức thanh toán
Quy mô nhà xưởng
Đặt cọc
Nhà xưởng bán
0 USD
Thông tin khác
Phí quản lý
Phí
0.04 USD/ m2/ tháng
Phương thức thanh toán
- Phí dịch vụ: 0,04USD/m2/tháng, bao gồm:
+ Sửa chữa, bảo dưỡng và làm sạch mọi con đường, vỉa hè, cống, rãnh, đường ống...
+ Giữ gìn và chăm sóc các khu vực có cây trồng.
+ Cung cấp, bảo dưỡng và sửa chữa mọi thiết bị chiếu sáng.
+ Bảo hiểm các khu vực công cộng (nếu có).
- Phí dịch vụ sẽ được miễn 4 năm kể từ ngày ký hợp đồng thuê đất.
- Thanh toán hàng năm
+ Sửa chữa, bảo dưỡng và làm sạch mọi con đường, vỉa hè, cống, rãnh, đường ống...
+ Giữ gìn và chăm sóc các khu vực có cây trồng.
+ Cung cấp, bảo dưỡng và sửa chữa mọi thiết bị chiếu sáng.
+ Bảo hiểm các khu vực công cộng (nếu có).
- Phí dịch vụ sẽ được miễn 4 năm kể từ ngày ký hợp đồng thuê đất.
- Thanh toán hàng năm
Giá cung cấp điện
Giờ cao điểm
2817 VND/ KWH
Giờ bình thường
1526 VND/ KWH
Giờ thấp điểm
989 VND/ KWH
Thông tin khác
Phí sử dụng điện Giờ bình thường: 1.526 VNĐ/kWh (Từ thứ 2 đến thứ 7: 4h - 9h30, 11h30 - 17h và 20h - 22h/ Chủ nhật: 4-22h)
Giờ thấp điểm: 989 VNĐ/kWh (Tất cả các ngày trong tuần từ 22h-4h)
Giờ cao điểm: 2,817 VNĐ/kWh (Từ thứ 2 đến thứ 7: 9h30 - 11h30, 17h - 20h)
/ KWH
Phương thức thanh toán
+ Hàng tháng
Giá nước
Giá nước sạch (m3)
19000 VND
Thông tin khác
Phí sử dụng nước sạch 19.000 VNĐ/m3 (NĐT thanh toán theo chỉ số đồng hồ hàng tháng)
Phương thức thanh toán
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước thải (m3)
17500 VND
Cách tính khối lượng
Phương thức thanh toán
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào
+ Loại B
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra
+ Loại A
Phí xử lý khác
Phí xử lý chất thải : Theo biểu giá quy định đối với từng loại chất thải của Đơn vị cung cấp dịch vụ ngay trong KCN
Phí thu gom và xử lý nước thải : Phí xử lý nước thải cố định (nếu chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn của KCN): 17.500 VNĐ/m3 (NĐT thanh toán theo lưu lượng xác định trung bình bằng 80% lượng nước đầu vào)
Trong trường hợp chất lượng nước thải không đáp ứng được tiêu chuẩn đầu vào của KCN, Nhà đầu tư phải thanh toán chi phí phát sinh:
_Phí xử lý nước thải vượt ngưỡng: 7.000 VNĐ/m3
_Phí bồi thường sự cố: 5.000.000 VND (mức vượt từ 1.5 đến 3 lần tiêu chuẩn của KCN); 10.000.000 VNĐ (mức vượt trên 3 lần tiêu chuẩn cho phép của KCN).