Biều tượng của Quảng Ngãi là núi Ấn sông Trà (hay còn gọi là núi Thiên Ấn và sông Trà Khúc). Thiên Ấn là ngọn núi nằm ở tả ngạn sông Trà Khúc, thuộc xã Tịnh Ấn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Núi cao 100m, tựa hình một chiếc ấn, bốn phía sườn có hình thang cân. Giữa thiên nhiên thoáng đãng, ngọn núi như chiếc ấn của trời cao niêm cạnh dòng sông xanh nên người xưa gọi là Thiên Ấn Niêm Hà.
Núi Thiên Ấn là đệ nhất thắng cảnh và là "núi thiêng" của người Quảng Ngãi. Ngày 2 tháng 3 năm 1990, Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch đã công nhận núi Thiên Ấn, chùa Thiên Ấn và mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng (trên ngọn núi này) là thắng cảnh cấp quốc gia theo quyết định số 168 VH/QĐ.
Quảng Ngãi trải dài từ 14°32′ đến 15°25′ Bắc, từ 108°06′ đến 109°04′ Đông, tựa vào dãy núi Trường Sơn hướng ra biển Đông, phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam, phía nam giáp tỉnh Bình Định, phía tây giáp tỉnh Kon Tum, phía đông giáp biển Đông. Nằm ở vị trí trung độ của cả nước, Quảng Ngãi cách thủ đô Hà Nội 883 km về phía nam và cách Thành phố Hồ Chí Minh 838 km về phía bắc.
- Địa hình: có nhiều núi đồi cao, gò, thung lũng và biển cả chia làm các miền riêng biệt.
- + Miền núi chiếm gần bằng 2/3 diện tích.
- + Miền đồng bằng: đất đai phần lớn là phù sa nhiều cát, đất xấu.
* Tổng diện tích: 513.520 ha
* Đất ở: 6594 ha
* Đất nông nghiệp: 99.055 ha
* Đất lâm nghiệp: 144.164 ha
* Đất chuyên dùng: 20.797 ha
* Đất chưa sử dụng: 37.061 ha
- Khí hậu: nhiệt đới và gió mùa. Nhiệt độ trung bình 25-26,9°C.
+ Thời tiết chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa nắng.
+ Khí hậu có nhiều gió Đông
+ Mưa 2.198 mm/năm nhưng chỉ tập trung nhiều nhất vào các tháng 9, 10, 11, 12, còn các tháng khác thì khô hạn.
- Dân số: 1.306.307 người (Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ngãi năm 2007)
Số đơn vị hành chính, diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2007
Huyện, TP |
Diện tích(km2) |
Dân số trung bình (người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tp. Quảng Ngãi |
37,17 |
125.995 |
3.390 |
Bình Sơn |
467,6 |
182.632 |
391 |
Sơn Tịnh |
343,96 |
196.652 |
572 |
Tư Nghĩa |
227,80 |
183.271 |
805 |
Nghĩa Hành |
234,69 |
100.963 |
430 |
Mộ Đức |
213,94 |
146.401 |
684 |
Đức Phổ |
327,76 |
155.203 |
416 |
Trà Bồng |
419,26 |
29.905 |
71 |
Tây Trà |
337,76 |
16.298 |
48 |
Sơn Hà |
751,92 |
67.343 |
90 |
Sơn Tây |
382,22 |
15.985 |
42 |
Minh Long |
216,90 |
15.289 |
70 |
Ba Tơ |
1.136,70 |
50.026 |
44 |
Lý Sơn |
9,99 |
20.344 |
2.036 |
Tổng số |
5.152,67 |
1.306.307 |
254 |
Dân số trung bình phân theo giới tính 2007
Tổng số |
|
Nữ |
||
Tổng |
Tỷ lệ |
Tổng |
Tỷ lệ |
|
1.306.307 |
635.223 |
48,63 |
671.084 |
51,37 |
(Nguồn: http://www.quangngai.gov.vn/)
- Quốc lộ 1A: đoạn chạy qua tỉnh dài 98km
Tỉnh Quảng Ngãi bao gồm 1 thành phố trực thuộc và 13 huyện trong đó có 1 huyện đảo, 7 huyện đồng bằng, 6 huyện miền núi:
+ Thành phố Quảng Ngãi
+ Huyện: Ba Tơ, Bình Sơn, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tây, Sơn Tịnh, Tây Trà, Trà Bồng, Tư Nghĩa.
+ Huyện đảo Lý Sơn
(Nguồn: wikipedia)
Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Miền Bắc
-
Thủ đô Hà Nội
14 khu công nghiệp -
Tỉnh Vĩnh Phúc
6 khu công nghiệp -
Tỉnh Quảng Ninh
4 khu công nghiệp -
Tỉnh Bắc Ninh
15 khu công nghiệp -
Thành phố Hải Phòng
5 khu công nghiệp -
Tỉnh Hưng Yên
5 khu công nghiệp -
Tỉnh Hải Dương
11 khu công nghiệp -
Hà Nam
2 khu công nghiệp -
Bắc Giang
1 khu công nghiệp -
Nam Định
2 khu công nghiệp
Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Miền Trung
-
Thành Phố Đà Nẵng
6 khu công nghiệp -
Tỉnh Thừa Thiên Huế
4 khu công nghiệp -
Tỉnh Khánh Hòa
5 khu công nghiệp -
Tỉnh Quảng Nam
9 khu công nghiệp -
Tỉnh Bình Định
7 khu công nghiệp -
Tỉnh Phú Yên
4 khu công nghiệp -
Gia Lai
1 khu công nghiệp -
ĐĂK NÔNG
1 khu công nghiệp -
ĐĂK LĂK
1 khu công nghiệp -
KON TUM
0 khu công nghiệp -
Thanh Hoá
1 khu công nghiệp
Vùng Kinh Tế Trọng Điểm Miền Nam
-
Bình Thuận
6 khu công nghiệp -
Thành Phố Hồ Chí Minh
22 khu công nghiệp -
Tỉnh Đồng Nai
31 khu công nghiệp -
Tỉnh Bình Dương
28 khu công nghiệp -
Tỉnh Long An
36 khu công nghiệp -
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
11 khu công nghiệp -
Tỉnh Tây Ninh
4 khu công nghiệp -
Tỉnh Tiền Giang
5 khu công nghiệp -
Tỉnh Bình Phước
7 khu công nghiệp