Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa (đơn vị: đồng)
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
20.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
15.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
10.000
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
|
7.000
|
Trạm y tế xã
|
|
5.000
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
|
300.000
|
500.000
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
50.000
|
100.000
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
50.000
|
100.000
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
200.000
|
300.000
|
Phần B: Giá một ngày giường bệnh
|
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
|
335.000
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
150.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
100.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
70.000
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
50.000
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
80.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
65.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
40.000
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
30.000
|
Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
70.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
50.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
35.000
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
23.000
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
50.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
35.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
25.000
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
20.000
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
145.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
120.000
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể;
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
120.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
80.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
60.000
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
95.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
75.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
50.000
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
|
75.000
|
Bệnh viện hạng II
|
|
50.000
|
Bệnh viện hạng III
|
|
35.000
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
28.000
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
20.000
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
|
12.000
|
Phần C: khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm, chẩn đoán bằng hình ảnh, siêu âm
|
Siêu âm
|
|
35.000
|
|
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
Các ngón tay hay ngón chân
|
|
36.000
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
|
36.000
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
|
42.000
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
|
36.000
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
|
42.000
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
|
42.000
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
|
42.000
|
Khung chậu
|